Tìm hiểu về ống thép đúc

167 lượt xem

Công ty TNHH Thép Bảo Tín chuyên cung cấp cho khách hàng nhiều loại ống thép đúc khác nhau từ ống thép đúc, ống hàn, thép ống mạ kẽm, ống thép cỡ lớn,… sử dụng dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí theo các tiêu chuẩn ASTM A53 GrB, ASTM A106 GrB, API 5L, JIS, DIN/EN, GOST, GB/T,… 

Giới thiệu ống thép đúc

Ống thép đúc là gì?

“Ống thép đúc còn có được gọi là ống thép liền mạch, đây là một sản phẩm của thép ống. Loại thép này được làm từ những thanh thép tròn, đặc được nung nóng rồi đẩy và kéo phôi ra khỏi ống. Sau đó, phôi sẽ được thông ống làm rỗng ruột, nắn thẳng cho đến khi trở thành sản phẩm hoàn chính”. 

Ứng dụng của ống thép đúc: Đây là một trong những vật liệu được sử dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực: làm đường ống cấp thoát nước, dẫn dầu, khí, dẫn hơi, xây dựng, nồi hơi áp suất cao, xăng dầu, năng lượng, thực phẩm, hàng hải, hàng không, hoá học, vận tải, cơ khí chế tạo, hệ thống cứu hoả, kết cấu xây dựng cầu cảng,….

Ống thép đúc phi 73

Thép ống đúc hay ống thép liền mạch có tên tiếng anh là Seamless pipe

Đặc tính của thép ống đúc

  • Có độ bền cao: Ưu điểm đầu tiên của ống đúc là độ bền cao, có khả năng chịu áp lực tốt. Ngoài ra, nó có khả năng chống chọi với các tác động khắc nghiệt của môi trường. Từ đó, giúp kéo dài vòng đời của dự án.
  • Thông thường, ống đúc sẽ có thành ống dày hơn so với các loại ống thép khác được sản xuất
  • Áp suất làm việc cao hơn ống hàn. Tuy nhiên trong một số trường hợp, ống hàn được xử lý nhiệt, chúng gần như có thể thay thế cho nhau.
  • Ống thép liền mạch có độ chính xác về độ dày, kích thước cao bởi vì được quản lý nghiêm ngặt theo tiêu chuẩn quốc tế. Cho nên phù hợp cho việc dùng trong các thiết bị cơ khí.

Thông số kỹ thuật cơ bản của ống thép liền mạch

  • Ống thép đúc tiêu chuẩn ASTM A106 GrB, A53 GrB, A179, A192, A213, A333, A335, API 5L, GOST, JIS, DIN, ANSI, EN, GB/T,…

  • Đường kính: Ống đúc có đường kính dao động từ phi 10 đến phi 610 (có những loại ống có đường kính lớn hơn)
  • Độ dày: độ dày còn tuỳ vào đường kính của ống, tiêu chuẩn độ dày phổ biến là SCH5, SCH10, SCH20, SCH30, SCH40, SCH60, SCH80,….
  • Xuất xứ: Trung Quốc, Nga, Nhật Bản, Hàn Quốc,…
  • Chiều dài: 6m – 12m (Tuy nhiên vẫn có những loại ống có độ dài lẻ 9m, 11, hoặc hơn 12m)

Ký hiệu trên thân ống thép đúc

Ký hiệu trên thân ống thép đúc

Công ty TNHH Thép Bảo Tín chuyên phân phối cho khách hàng nhiều loại ống thép khác nhau: từ ống thép đúc, ống thép đen, ống thép mạ kẽm, ống thép hàn, cỡ lớn,…. sử dụng cho nhiều ứng dụng khác nhau trên thực tế với đa dạng tiêu chuẩn: ASTM A106 GrB, A53 GrB, API 5L, JIS, DIN, EN, GOST, GB/T,….

Không chỉ thế, Thép Bảo Tín còn nhận cắt theo quy cách, theo yêu cầu của khách hàng. Nếu khách hàng có nhu cầu hãy liên hệ Thép Bảo Tín qua số Hotline 0932.059.176. Với hơn 10 năm hoạt động trong lĩnh vực sắt thép, khi khách hàng mua ống đúc tại công ty chúng tôi có thể yên tâm bởi vì:

  • Dung sai theo quy định của nhà sản xuất
  • Sản phẩm mới 100%, không bị gỉ sét hoặc hư hỏng
  • Có đầy đủ giấy tờ: hoá đơn, CO, CQ,….
  • Cam kết giá cả cạnh tranh, đảm bảo giao hàng đúng sản phẩm, đúng số lượng, đúng thời gian, đúng địa điểm

Có phải bạn đang tò mò về những thương hiệu hiện nay đang sản xuất ống đúc hay không? Nếu có hãy cùng Thép Bảo Tín điểm qua một vài cái tên lớn trong ngành này nhé! 

Các thương hiệu đầu ngành sản xuất ống thép đúc

Những thương hiệu đi đầu trong lĩnh vực sản xuất ống thép đúc

Thương hiệu đi đầu trong lĩnh vực sản xuất ống thép đúc

 

  • Nippon Steel & Sumitomo Metal Corporation
  • Vallourec S.A
  • Tenaris S.A
  • JFE Holdings
  • TMK Group,…

Có nhiều thương hiệu sản xuất ống thép liền mạch, tuy nhiên nói đến dẫn đầu ngành thì có khá ít đơn vị làm được. Khi nói đến vấn đề này, làm sao thiếu được những tên tuổi lớn vừa kể. Có nhiều thương hiệu sản xuất ống thép đúc, nhưng nói đến dẫn đầu ngành thì có khá ít tập đoàn, công ty làm được. 

Bảng quy cách ống thép đúc (Tham khảo)

STT Tên sản phẩm Đường kính OD Độ dày Tiêu chuẩn độ dày Trọng lượng
(mm) (mm) (SCH) (Kg/m)
Thép ống đúc DN6 phi 10.3
1 Ống thép đúc phi 10.3  10.3 1.24 SCH10 0.28
2 Ống thép đúc phi 10.3  10.3 1.45 SCH30 0.32
3 Ống thép đúc phi 10.3 10.3 1.73 SCH40 0.37
4 Ống thép đúc phi 10.3 10.3 1.73 SCH.STD 0.37
5 Ống thép đúc phi 10.3 10.3 2.41 SCH80 0.47
6 Ống thép đúc phi 10.3 10.3 2.41 SCH.XS 0.47
Ống thép đúc DN8 phi 13.7
7 Ống đúc phi 13.7 13.7 1.65 SCH10 0.49
8 Ống đúc phi 13.7 13.7 1.85 SCH30 0.54
9 Ống đúc phi 13.7 13.7 2.24 SCH40 0.63
10 Ống đúc phi 13.7 13.7 2.24 SCH.STD 0.63
11 Ống đúc phi 13.7 13.7 3.02 SCH80 0.80
12 Ống đúc phi 13.7 13.7 3.02 SCH.XS 0.80
Ống đúc DN10 phi 17.1
13 Ống đúc phi 17.1 17.1 1.65 SCH10 0.63
14 Ống đúc phi 17.1 17.1 1.85 SCH30 0.7
15 Ống đúc phi 17.1 17.1 2.31 SCH40 0.84
16 Ống đúc phi 17.1 17.1 2.31 SCH.STD 0.84
17 Ống đúc phi 17.1 17.1 3.20 SCH80 0.10
18 Ống đúc phi 17.1 17.1 3.20 SCH.XS 0.10
Ống đúc DN15 phi 21.3
19 Ống đúc phi 21.3 21.3 2.11 SCH10 1.00
20 Ống đúc phi 21.3 21.3 2.41 SCH30 1.12
21 Ống đúc phi 21.3 21.3 2.77 SCH40 1.27
22 Ống đúc phi 21.3 21.3 2.77 SCH.STD 1.27
23 Ống đúc phi 21.3 21.3 3.73 SCH80 1.62
24 Ống đúc phi 21.3 21.3 3.73 SCH.XS 1.62
25 Ống đúc phi 21.3 21.3 4.78 160 1.95
26 Ống đúc phi 21.3 21.3 7.47 SCH.XXS 2.55
Ống thép đúc DN20 phi 26.7
27 Ống đúc phi 27 26.7 1.65 SCH5 1.02
28 Ống đúc phi 27 26.7 2.1 SCH10 1.27
29 Ống đúc phi 27 26.7 2.87 SCH40 1.69
30 Ống đúc phi 27 26.7 3.91 SCH80 2.2
31 Ống đúc phi 27 26.7 7.8 XXS 3.63
Ống đúc DN25 phi 34
32 Ống đúc phi 34 33.4 1.65 SCH5 1.29
33 Ống đúc phi 34 33.4 2.77 SCH10 2.09
34 Ống đúc phi 34 33.4 3.34 SCH40 2.47
35 Ống đúc phi 34 33.4 4.55 SCH80 3.24
36 Ống đúc phi 34 33.4 9.1 XXS 5.45
Ống đúc DN32 phi 42
37 Ống đúc phi 42 42.2 1.65 SCH5 1.65
38 Ống đúc phi 42 42.2 2.77 SCH10 2.69
39 Ống đúc phi 42 42.2 2.97 SCH30 2.87
40 Ống đúc phi 42 42.2 3.56 SCH40 3.39
41 Ống đúc phi 42 42.2 4.8 SCH80 4.42
42 Ống đúc phi 42 42.2 9.7 XXS 7.77
Thép ống đúc DN40 phi 48.3
43 Ống đúc phi 48.3 48.3 1.65 SCH5 1.9
44 Ống đúc phi 48.3 48.3 2.77 SCH10 3.11
45 Ống đúc phi 48.3 48.3 3.2 SCH30 3.56
46 Ống đúc phi 48.3 48.3 3.68 SCH40 4.05
47 Ống đúc phi 48.3 48.3 5.08 SCH80 5.41
48 Ống đúc phi 48.3 48.3 10.1 XXS 9.51
Ống đúc DN50 phi 60
49 Ống đúc phi 60 60.3 1.65 SCH5 2.39
50 Ống đúc phi 60 60.3 2.77 SCH10 3.93
51 Ống đúc phi 60 60.3 3.18 SCH30 4.48
52 Ống đúc phi 60 60.3 3.91 SCH40 5.43
53 Ống đúc phi 60 60.3 5.54 SCH80 7.48
54 Ống đúc phi 60 60.3 6.35 SCH120 8.44
55 Ống đúc phi 60 60.3 11.07 XXS 13.43
Ống đúc DN65 phi 73
56 Ống đúc phi 73 73 2.1 SCH5 3.67
57 Ống đúc phi 73 73 3.05 SCH10 5.26
58 Ống đúc phi 73 73 4.78 SCH30 8.04
59 Ống đúc phi 73 73 5.16 SCH40 8.63
60 Ống đúc phi 73 73 7.01 SCH80 11.4
61 Ống đúc phi 73 73 7.6 SCH120 12.25
62 Ống đúc phi 73 73 14.02 XXS 20.38
Ống đúc DN65 phi 76
63 Ống đúc phi 76 76 2.1 SCH5 3.83
64 Ống đúc phi 76 76 3.05 SCH10 5.48
65 Ống đúc phi 76 76 4.78 SCH30 8.39
66 Ống đúc phi 76 76 5.16 SCH40 9.01
67 Ống đúc phi 76 76 7.01 SCH80 11.92
68 Ống đúc phi 76 76 7.6 SCH120 12.81
69 Ống đúc phi 76 76 14.02 XXS 21.42

Ống đúc theo tiêu chuẩn API 5L

Ống thép đúc sản xuất theo tiêu chuẩn API 5L

STT Tên sản phẩm Đường kính OD Độ dày Tiêu chuẩn độ dày Trọng lượng
(mm) (mm) (SCH) (Kg/m)
Ống đúc DN80 phi 90
70 Ống đúc phi 90 88.9 2.11 SCH5 4.51
71 Ống đúc phi 90 88.9 3.05 SCH10 6.45
72 Ống đúc phi 90 88.9 4.78 SCH30 9.91
73 Ống đúc phi 90 88.9 5.5 SCH40 11.31
74 Ống đúc phi 90 88.9 7.6 SCH80 15.23
75 Ống đúc phi 90 88.9 8.9 SCH120 17.55
76 Ống đúc phi 90 88.9 15.2 XXS 27.61
Thép ống đúc DN90 phi 101.6
77 Ống đúc phi 101.6 101.6 2.11 SCH5 5.17
78 Ống đúc phi 101.6 101.6 3.05 SCH10 7.41
79 Ống đúc phi 101.6 101.6 4.78 SCH30 11.41
80 Ống đúc phi 101.6 101.6 5.74 SCH40 13.56
81 Ống đúc phi 101.6 101.6 8.1 SCH80 18.67
82 Ống đúc phi 101.6 101.6 16.2 XXS 34.1
Ống đúc DN100 phi 114.3
83 Ống đúc phi 114.3 114.3 2.11 SCH5 5.83
84 Ống đúc phi 114.3 114.3 3.05 SCH10 8.36
85 Ống đúc phi 114.3 114.3 4.78 SCH30 12.9
86 Ống đúc phi 114.3 114.3 6.02 SCH40 16.07
87 Ống đúc phi 114.3 114.3 7.14 SCH60 18.86
88 Ống đúc phi 114.3 114.3 8.56 SCH80 22.31
89 Ống đúc phi 114.3 114.3 11.1 SCH120 28.24
90 Ống đúc phi 114.3 114.3 13.5 SCH160 33.54
Ống đúc DN120 phi 127
91 Ống đúc phi 127 127 6.3 SCH40 18.74
92 Ống đúc phi 127 127 9 SCH80 26.18
Ống đúc DN125 phi 141.3
93 Ống đúc phi 141.3 141.3 2.77 SCH5 9.46
94 Ống đúc phi 141.3 141.3 3.4 SCH10 11.56
95 Ống đúc phi 141.3 141.3 6.55 SCH40 21.76
96 Ống đúc phi 141.3 141.3 9.53 SCH80 30.95
97 Ống đúc phi 141.3 141.3 14.3 SCH120 44.77
98 Ống đúc phi 141.3 141.3 18.3 SCH160 55.48
Thép ống đúc DN150 phi 168.3
99 Ống đúc phi 168.3 168.3 2.78 SCH5 11.34
100 Ống đúc phi 168.3 168.3 3.4 SCH10 13.82
101 Ống đúc phi 168.3 168.3 4.78 19.27
102 Ống đúc phi 168.3 168.3 5.16 20.75
103 Ống đúc phi 168.3 168.3 6.35 25.35
104 Ống đúc phi 168.3 168.3 7.11 SCH40 28.25
105 Ống đúc phi 168.3 168.3 11 SCH80 42.65
106 Ống đúc phi 168.3 168.3 14.3 SCH120 54.28
107 Ống đúc phi 168.3 168.3 18.3 SCH160 67.66
Ống đúc DN200 phi 219
108 Ống đúc phi 219 219.1 2.769 SCH5 14.77
109 Ống đúc phi 219 219.1 3.76 SCH10 19.96
110 Ống đúc phi 219 219.1 6.35 SCH20 33.3
111 Ống đúc phi 219 219.1 7.04 SCH30 36.8
112 Ống đúc phi 219 219.1 8.18 SCH40 42.53
113 Ống đúc phi 219 219.1 10.31 SCH60 53.06
114 Ống đúc phi 219 219.1 12.7 SCH80 64.61
115 Ống đúc phi 219 219.1 15.1 SCH100 75.93
116 Ống đúc phi 219 219.1 18.2 SCH120 90.13
117 Ống đúc phi 219 219.1 20.6 SCH140 100.79
118 Ống đúc phi 219 219.1 23 SCH160 111.17
Ống đúc DN250 phi 273
119 Ống đúc phi 273 273.1 3.4 SCH5 22.6
120 Ống đúc phi 273 273.1 4.2 SCH10 27.84
121 Ống đúc phi 273 273.1 6.35 SCH20 41.75
122 Ống đúc phi 273 273.1 7.8 SCH30 51.01
123 Ống đúc phi 273 273.1 9.27 SCH40 60.28
124 Ống đúc phi 273 273.1 12.7 SCH60 81.52
125 Ống đúc phi 273 273.1 15.1 SCH80 96.03
126 Ống đúc phi 273 273.1 18.3 SCH100 114.93
127 Ống đúc phi 273 273.1 21.4 SCH120 132.77
128 Ống đúc phi 273 273.1 25.4 SCH140 155.08
129 Ống đúc phi 273 273.1 28.6 SCH160 172.36
Ống đúc DN300 phi 325
130 Ống đúc phi 325 323.9 4.2 SCH5 33.1
131 Ống đúc phi 325 323.9 4.57 SCH10 35.97
132 Ống đúc phi 325 323.9 6.35 SCH20 49.7
133 Ống đúc phi 325 323.9 8.38 SCH30 65.17
134 Ống đúc phi 325 323.9 10.31 SCH40 79.69
135 Ống đúc phi 325 323.9 12.7 SCH60 97.42
136 Ống đúc phi 325 323.9 17.45 SCH80 131.81
137 Ống đúc phi 325 323.9 21.4 SCH100 159.57
138 Ống đúc phi 325 323.9 25.4 SCH120 186.89
139 Ống đúc phi 325 323.9 28.6 SCH140 208.18
140 Ống đúc phi 325 323.9 33.3 SCH160 238.53
Ống đúc DN350 phi 355.6
141 Ống đúc phi 355.6 355.6 3.962 SCH5S 34.34
142 Ống đúc phi 355.6 355.6 4.775 SCH5 41.29
143 Ống đúc phi 355.6 355.6 6.35 SCH10 54.67
144 Ống đúc phi 355.6 355.6 7.925 SCH20 67.92
145 Ống đúc phi 355.6 355.6 9.525 SCH30 81.25
146 Ống đúc phi 355.6 355.6 11.1 SCH40 94.26
147 Ống đúc phi 355.6 355.6 15.062 SCH60 126.43
148 Ống đúc phi 355.6 355.6 12.7 SCH80S 107.34
149 Ống đúc phi 355.6 355.6 19.05 SCH80 158.03
150 Ống đúc phi 355.6 355.6 23.8 SCH100 194.65
151 Ống đúc phi 355.6 355.6 27.762 SCH120 224.34
152 Ống đúc phi 355.6 355.6 31.75 SCH140 253.45
153 Ống đúc phi 355.6 355.6 35.712 SCH160 281.59

Seamless steel pipe

Hình ảnh thể hiện quy cách ống thép đúc

Mua ống thép đúc ở đâu chính hãng, chất lượng và uy tín

Công ty TNHH Thép Bảo Tín là một trong những địa chỉ mua ống thép đúc uy tín. Công ty đã có hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp sắt thép chất lượng, chính hãng trên thị trường. Thép Bảo Tín tự hào là đơn vị mang đến cho khách hàng những sản phẩm ống thép từ ống thép đúc, ống thép hàn, ống cỡ lớn, thép ống đen, mạ kẽm,…. chất lượng cao.

Để đáp ứng nhu cầu của khách hàng, chúng tôi cung cấp nhiều loại hàng hoá với đa dạng chủng loại, kho hàng luôn sẵn sàng để giao đến tay khách hàng một cách nhanh nhất. Sản phẩm của Thép Bảo Tín đã được các đối tác tin tưởng và dùng trong các công trình lớn nhỏ. Không chỉ dừng lại ở đó, do công ty chúng tôi nhập trực tiếp từ nhà sản xuất (không qua bất kỳ trung gian nào) cho nên giá cả cạnh tranh so với thị trường, cam kết bảo vệ quyền lợi khách hàng tối đa.

Thép Bảo Tín luôn nỗ lực để trở thành địa chỉ mua ống thép đúc chính hãng, chất lượng, giá tốt cho người tiêu dùng. Công ty không ngừng đổi mới, nâng cao chất lượng dịch vụ, sử dụng hệ thống xe chở hàng sẵn sàng và có đội ngũ nhân viên bán hàng am hiểu về sản phẩm cũng như tận tình tư vấn. Chúng tôi cam kết trở thành đối tác bền vững và đáng tin cậy cho người tiêu dùng.

Địa chỉ mua phụ kiện ren Shanxi Bote

Công ty TNHH Thép Bảo Tín chuyên nhập khẩu và phân phối ống thép đúc chính hãng, chất lượng

Với sự đa dạng của các sản phẩm trên thị trường hiện nay, việc mua ống đúc không khó. Nhưng việc lựa chọn đúng sản phẩm chất lượng, uy tín với mức giá hợp lý không phải đơn vị nào cũng làm được. Mong rằng bài viết này đã cung cấp cho các bạn đọc những thông tin hữu ích về ống đúc và giúp cho quá trình mua hàng dễ dàng hơn. Nếu còn thắc mắc gì hãy liên hệ Thép Bảo Tín qua số Hotline 0932.059.176 để được tư vấn miễn phí!

Rate this post

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.

Video nổi bật+ Xem tất cả

Tin mới hơn

Mục lục